Giá vàng giảm xuống còn $1484/oz trong phiên giao dịch thứ Năm tại thị trường châu Á. Mặc dù vậy, tam giác đối xứng hàng tuần hạn chế việc di chuyển của quý kim.
Nếu chỉ báo MACD theo hướng tăng đẩy giá vượt qua $1477 ngay lập tức, một ngã ba đường tạo thành bởi nó và SMA 200 và đường xu hướng giảm ngắn hạn, khoảng $1600/oz có thể đặt câu hỏi cho người mua.
Tuy nhiên, kim loại màu vàng từng bảo toàn tốt khu vực $1600 trong quá khứ cho phép người mua nhắm tới các con số $1630/oz và $1670/oz ở phía bắc.
Ngược lại, nếu phe bán gia tăng sức mạnh tại hỗ trợ tam giác gần $1475 thì họ có thể nhanh chóng đẩy vàng trở lại mức thấp hàng tuần xung quanh $1451. Sau đó, mức đáy tháng 11/2019 gần $1445 có thể là điểm dừng chân tiếp theo của quý kim.
Biểu đồ vàng 4h
Xu hướng: Sideways
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Ai cũng cần tiền mặt: USD lên ngôi, vàng xuống dốc
08:41 AM 19/03
TTCK: Duy trì trạng thái giằng co
08:41 AM 19/03
Vì sao vàng trong nước cao hơn thế giới 4 triệu đồng?
08:20 AM 19/03
Ba yếu tố cho thấy tiềm năng tăng giá vàng vẫn chưa dừng lại
08:00 AM 19/03
Lãi suất tiết kiệm dưới 6 tháng đồng loạt giảm mạnh
04:11 PM 18/03
Westpac: USD giảm tới 5% – vàng sẽ tăng thêm 200USD nữa
03:21 PM 18/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |