Thời điểm 12h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 46,75 – 47,37 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 45,91 – 46,61 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 240.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 46,82 – 47,12 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 130.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 280.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC cũng được niêm yết ở mức 46,45 – 47,25 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 250.000 đồng/lượng chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại Công ty cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 46,5 – 47,25 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 250.000 đồng ở cả chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Doji, giá vàng SJC cũng được niêm yết ở mức 46,85 – 47,10 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 300.000 đồng/lượng chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay giảm. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Trên thị trường, giá vàng thế giới tiếp tục lao dốc mạnh khi hướng về ngưỡng 1.600 USD/ounce. Lúc 9 giờ 30, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới ở mức 1.638 USD/ounce, giảm hơn chục USD mỗi ounce so với phiên trước.
Dù liên tục đi xuống trong những phiên gần đây nhưng theo giới phân tích, giá vàng chỉ tạm thời điều chỉnh giảm khi thị trường chứng khoán quốc tế bị bán tháo hàng loạt, nhà đầu tư phải bán vàng để bù đắp vào tiền ký quỹ chứng khoán hoặc lấy tiền mặt.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |