Tỷ lệ Vàng/Bạc đo lường sức mạnh tương đối của vàng so với giá bạc. Chỉ số này cho thấy cần bao nhiêu ounce bạc để mua được một ounce vàng.
Để có được con số đó, bạn chia giá vàng hiện tại cho giá bạc hiện tại
Khi bạn đã làm điều này, bạn đã có tỷ lệ vàng/bạc. Đây là một cách đơn giản để xem kim loại nào trong hai kim loại có giá trị tương đối lớn hơn so với kim loại kia.
Bất cứ khi nào tỷ lệ vàng/bạc tăng lên, điều đó có nghĩa là vàng đã trở nên đắt hơn so với bạc. Tỷ lệ này ở mức cao 20 năm sau khi vượt ra khỏi ngưỡng 94.
Tỷ lệ vàng / bạc đạt mức cao kỉ lục 20 năm qua
Nhìn vào tỷ lệ này trong suốt 20 năm qua, bạn có thể thấy vàng đã trở nên đắt hơn bao nhiêu so với bạc. Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed đã cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản vào ngày hôm qua, vì vậy đồng đô la yếu, qua đó, giá vàng tăng hơn nữa. Nếu bạn bỏ lỡ vàng, bạc vẫn đang có khắp ở đây, sẵn sang cho bạn…
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT vàng 4/3: ‘Tạm nghỉ’ sau bước tăng sốc vì Fed
02:55 PM 04/03
Vàng tăng mạnh vì hành động của Fed là quá trễ…
11:26 AM 04/03
Chứng khoán phái sinh 04/03/2020: Dần bi quan về chỉ số VN30
08:56 AM 04/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |