Liên Bộ quyết định trích lập Quỹ BOG đối với xăng E5RON92, dầu diesel và dầu hỏa ở mức 100 đồng/lít; xăng RON95 trích lập ở mức 400 đồng/lít, dầu mazut trích lập ở mức 300 đồng/lít. Trong khi đó, mức chi từ Quỹ cho mặt hàng xăng E5 RON 92, dầu diesel và dầu hoả là 150 đồng một lít.
Sau khi thực hiện việc trích lập và chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu như trên, giá xăng E5RON92 tăng 152 đồng/lít; xăng RON95-III tăng 104 đồng/lít; dầu diesel 0.05S tăng 528 đồng/lít; dầu hỏa tăng 569 đồng/lít; dầu mazut 180CST 3.5S tăng 562 đồng/kg.
Như vậy, giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:

Thống kê của Bộ Công Thương cho thấy, bình quân giá thành phẩm xăng dầu thế giới trong 15 ngày trước kỳ điều hành giá xăng dầu ngày 31/12/2019 có nhiều biến động mặc dù tăng, giảm đan xen nhưng xu hướng chung là tăng nhất là đối với các loại dầu.
Cụ thể 71,826 USD/thùng xăng RON92 dùng để pha chế xăng E5RON92, tăng 1,65%; 75,091 USD/thùng xăng RON95, tăng 0,78%; 80,176 USD/thùng, tăng 5,62%; 79,870 USD/thùng dầu hỏa, tăng 6,05%; 294,622 USD/tấn dầu mazut, tăng 16,99% so với kỳ trước.
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT tiền tệ 31/12: Nhân dân tệ vượt đỉnh 5 tháng khi kinh tế Trung Quốc phát đi tín hiệu ổn định
03:55 PM 31/12
Giá vàng tăng mạnh ngày cuối cùng của năm 2019
03:16 PM 31/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |