Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 14/12
Việc tăng lãi suất trong năm 2016 đã được Fed đề cập trong những tháng gần đây trong bối cảnh kinh tế Mỹ cho thấy một loạt các chỉ báo khá ấn tượng. Tăng trưởng việc làm duy trì ổn định ở mức cao, tỷ lệ thất nghiệp xuống thấp nhất kể từ năm 2008, niềm tin người tiêu dùng tăng mạnh, GDP quý III đạt mức tăng trưởng cao nhất trong vòng 2 năm và thị trường chứng khoán Mỹ liên tục xác lập mức cao kỷ lục mới. Những yếu tố trên khiến tất cả các nhà phân tích đều kỳ vọng rằng Fed sẽ tăng lãi suất tại kỳ họp cuối cùng của năm và mức tăng được dự đoán sẽ là 0.25%, tương tự như lần tăng lãi suất cách đây 1 năm.
Chiến lược giao dịch:
Bán 1164
Mục tiêu 1148
Dừng lỗ 1172
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 14/12
Pivot 1160.48
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1162 SL: 1166 TP: 1155
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1163 – 1169 – 1174
Mức hỗ trợ: 1153 – 1148 – 1143
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
XAU/USD – Quyết định của FED là chìa khóa cho thị trường
11:09 AM 14/12
Vàng trong nước lặng sóng
10:58 AM 14/12
Vàng tái lập mốc $1160 và dõi mắt chờ quyết định của FED
10:18 AM 14/12
Ngày 14/12: Tỷ giá USD/VND tăng nhẹ
09:37 AM 14/12
Nhu cầu vàng tại Ấn Độ có chiều hướng giảm
08:16 AM 14/12
Bản tin 10pm: Vàng trước đêm trắng FED
10:15 PM 13/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 0 | 27,750 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |