Cập nhật lúc 11h05 ngày 14/12/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,03 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,53 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 36,55 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,10 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,50 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,15 – 36,52 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,15 – 36,55 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,10 – 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h04 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1160,74/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 4,69 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 14/12 lúc 11h04 chưa kể thuế và phí).
Tại trường trong nước, với mức giá tăng giảm đan xen, các đơn vị kinh doanh vàng miếng không ghi nhận nhiều giao dịch lớn trong ngày, thay vào đó vẫn chỉ dừng lại ở mức độ thăm dò hoặc mua bán từ những khách hàng tích trữ nhỏ lẻ.
Dường như nhà đầu tư đều có chung tâm lý chờ xu hướng rõ ràng hơn khi Fed chính thức công bố chính sách tiền tệ sau cuộc họp 2 ngày ở phiên giữa tuần. Xu hướng giá được cho là sẽ có điều chỉnh, nguyên nhân chính vẫn phụ thuộc chủ yếu từ giá thế giới và lượng hàng lưu thông trên thị trường trong nước.
Đánh giá phiên giao dịch ngày 13/12: Số lượng khách tham gia giao dịch đan xen ở cả chiều mua và bán trong đó khách mua vào chiếm 60% trên tổng số lượng giao dịch tại DOJI
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,295 -15 | 26,395 -15 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,700 | 119,700 |
Vàng nhẫn | 117,700 | 119,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |