Tỷ giá USD giảm xuống mức thấp nhất 10 ngày 10:25 02/11/2019

Tỷ giá USD giảm xuống mức thấp nhất 10 ngày

Sáng nay (2/11), giá trao đổi USD trong các ngân hàng thương mại đi ngang. Thị trường tự do đồng USD tăng giá.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.138 đồng/USD, đi ngang so với mức công bố hôm qua.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD và tỷ giá trần là 23.840 VND/USD.

Phiên giao dịch hôm nay, các ngân hàng thương mại đã tăng mạnh giá trao đổi USD so với phiên trước.

Cụ thể, lúc 9 giờ tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.120 – 23.170 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.150 – 23.270 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.132 – 23.272 VND/USD, niêm yết giảm nhẹ 1 đồng cả 2 chiều mua và bán so với phiên trước.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.150 – 23.270 VND/USD, tăng 14 đồng cả chiều mua vào và chiều bán ra so với mức niêm yết trước.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.140 – 23.250 VND/USD, niêm yết ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Ngân hàng ACB niêm yết cùng thời điểm mua – bán USD ở mức 23.130 – 23.255 VND/USD, niêm yết ngang giá chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 2/11

Thị trường tự do

Sáng nay, giá trao đổi đồng USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với phiên trước. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.180 – 23.210 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,640 -10 25,740 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140