Tỷ giá USD ngày 24/10/2019 10:19 24/10/2019

Tỷ giá USD ngày 24/10/2019

Tỷ giá USD sáng nay 24/10 tại hầu hết các ngân hàng thương mại đều ít biến động.

Tỷ giá trung tâm hôm nay được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.154 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở Giao dịch Ngân hàng nhà nước (NHNN) mua vào ở mức 23.200 VND/USD và bán ra ở mức 23.799 VND/USD.  

Tại các ngân hàng thương mại sáng nay, lúc 9h10 giá mua - bán USD được công bố như sau:

Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.115 - 23.265 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.

Tại BIDV, giá USD cũng đang được niêm yết ở mức 23.145 - 23.265 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 23.132 - 23.262 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 2 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.136 - 23.276 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tại ngân hàng Eximbank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.140 - 23.250 VND/USD (mua vào - bán ra).

Ngân hàng ACB niêm yết giá đồng USD ở mức 23.130 - 23.255 VNĐ/USD (mua vào - bán ra), không đổi ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.

Ngân hàng Sacombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.107 - 23.267 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 2 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.150 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 5 đồng ở chiều mua vào và giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.


9h15, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.195 đồng/USD và bán ra là 23.205 đồng/USD, tăng 5 đổng ở chiều mua vào, giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140