“Mặc dù chúng tôi vẫn lạc quan về sức hấp dẫn của tài sản trú ẩn an toàn trong quí IV, các nhà giao dịch nên thận trọng ở mức hỗ trợ chính là 1480 USD vì việc bán tháo kĩ thuật mạnh có thể đẩy giá vàng về mức 1473 USD và 1459 USD trong thời gian tới”, nhà phân tích của Benjamin Phillip Futures cho biết.
Trong phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay đã nâng giá trị từ 1484.79 USD lên tới 1487.39 USD. Sáng nay, kim loại quý đang giao dịch ở mức 1487.95 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ kháng cự tại at 1490.62 – 1491.49 USD, mục tiêu sẽ là chinh phục và thử nghiệm vùng 1493.85 – 1494.28 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1498.81 – 1499.68USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới mức hỗ trợ tại 1483.3 – 1482.43 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo ở mức 1477.9 – 1477.47 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ mở rộng về phạm vi 1475.11 – 1474.24 USD.

Pivot: 1488.76
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1487 SL: 1480 TP: 1493
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1490 – 1493 – 1500
Mức hỗ trợ: 1485 – 1482 – 1477
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Thị trường vàng tìm lại đà tăng giá
12:10 PM 23/10
“Vàng – Niềm tin đặt đúng chỗ”; Ngân hàng Quốc gia Hà Lan chuẩn bị cho ngày tận thế kinh tế
09:54 AM 23/10
Kiều hối đổ mạnh về TP HCM để mua nhà đất, gửi tiết kiệm?
09:54 AM 23/10
Đâu là độ tuổi “vàng” để mua nhà?
09:54 AM 23/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |