Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 8/10 (cập nhật) 14:09 08/10/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 8/10 (cập nhật)

Thứ Hai (7/10), giá vàng đã suy giảm khi USD tăng giá sau khi một báo cáo cho biết Trung Quốc miễn cưỡng đồng ý với một thỏa thuận thương mại lớn với Washington. Tuy nhiên giá vàng đã giữ trong một phạm vi chặt chẽ khi các nhà đầu tư cẩn trọng trước các cuộc đàm phán Mỹ – Trung trong tuần này .

Mỹ và Trung Quốc chuẩn bị gặp nhau để đàm phán thương mại tại Washington vào ngày 10-11/10, mặc dù các báo cáo tin tức mới nhất cho thấy Bắc Kinh có thể đang tìm cách hạn chế phạm vi của bất kì thỏa thuận nào.

“Vàng dường như đã động lực lúc này, chỉ cần một sự kích hoạt sẽ giúp cho thị trường biến đổi. Thực tế là đồng USD cao hơn là lí do giá vàng suy giảm nhẹ”, chiến lược gia hàng hóa của Saxo Bank, Ole Hansen cho biết.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1511.74 USD xuống còn 1492.95 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1492.36 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1505.12 – 1507.49 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1520.84 – 1522.03 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1529.45 – 1531.82 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1483.16 – 1480.79 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1473.37 – 1472.18 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1458.83 – 1456.46 USD.

Pivot: 1491.42

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1485 SL: 1480 TP: 1523

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1508 – 1523 – 1532

Mức hỗ trợ: 1483 – 1472 – 1458

giavangvn.org tổng hợp

Like Loading...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140