Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.857 ND/USD và tỷ giá sàn là 22.468 VND/USD./.
Tại các ngân hàng thương mại, sáng nay giá USD ổn định
Lúc 8 giờ 20 phút sáng nay, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.120 – 23.270 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cùng thời điểm hôm qua.
Còn tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở cả chiều mua lẫn chiều bán so với cùng thời điểm hôm qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.132 – 23.272 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cùng thời điểm hôm qua.
Tỷ giá tại Sacombank đang ở mức 23.141 – 23.261 VND/USD, đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với cùng thời điểm hôm qua..
VietinBank tăng 1 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá khảo sát sáng qua, đang ở mức 23.136 – 23.256 VND/USD.
Cập nhật lúc 9h20, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.185 đồng/USD và bán ra là 23.200 đồng/USD, đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
Tổng hợp
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 2/10: Vàng đảo chiều tăng mạnh
08:49 AM 02/10
Điểm qua tình hình các điểm nóng địa chính trị trên thế giới
08:45 AM 02/10
Kinh tế Mỹ phát tín hiệu kém lạc quan
08:33 AM 02/10
Giá vàng đêm qua tăng trở lại do tin từ kinh tế Mỹ
08:15 AM 02/10
TTCK: Cơ hội vượt đỉnh sau 6 tháng
08:09 AM 02/10
Tại sao Việt Nam không phá giá tiền đồng?
05:03 PM 01/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |