Cập nhật lúc 14h35 giờ Việt Nam, tức 7h35 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York giảm 0,09% về $1538,80/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1531,70/oz.
“Trung Quốc không chỉ từ chối các cải cách đã hứa, mà còn áp dụng mô hình kinh tế phụ thuộc vào các rào cản thị trường lớn, trợ cấp nhà nước nặng nề, thao túng tiền tệ, chuyển giao công nghệ bán phá giá và trộm cắp tài sản trí tuệ cũng như bí mật thương mại trên quy mô lớn”, Trump nói.
Cuộc tấn công mới của ông vào Trung Quốc báo hiệu ít hy vọng cho một thỏa thuận thương mại trong ngắn hạn. Những bình luận của ông đã đẩy thị trường chứng khoán xuống thấp hơn, nhưng vàng an toàn không thể hưởng lợi từ tâm lý thị trường kém lạc quan.
Các quan chức cấp cao của hai quốc gia sẽ gặp nhau tại Washington vào tháng tới để có thêm các cuộc đàm phán thương mại.
Sự không chắc chắn về tình hình chính trị ở Hoa Kỳ cũng gây áp lực tới thị trường sau khi Chủ tịch Hạ viện Nancy Pelosi tuyên bố qua đêm một cuộc điều tra luận tội chính thức chống lại Trump, đặt ra câu hỏi về việc liệu chính quyền của ông có đang cố bắt nạt Ukraine để điều tra cựu Phó Tổng thống Biden và con trai ông Hunter Biden.
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Giá vàng duy trì ở mức cao
11:44 AM 25/09
Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm
10:58 AM 25/09
Hỗn loạn địa chính trị sẽ đẩy vàng lên ngưỡng $1600
09:05 AM 25/09
TTCK: “VN-Index sẽ tiếp tục bị cản tại vùng 990 điểm”
08:23 AM 25/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |