Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 25/9 (cập nhật) 14:22 25/09/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 25/9 (cập nhật)

Thứ Ba (24/9), giá vàng không có nhiều thay đổi, dao động gần mức đỉnh hai tuần trong bối cảnh tăng trưởng toàn cầu còn nhiều lo ngại, mặc dù các cuộc đàm phán sắp tới về tranh chấp thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc có thể làm giảm sức hút của kim loại quí.

Theo ông Ole Hansen, chiến lược gia hàng hóa của Ngân hàng Saxo, lo ngại về tăng trưởng toàn cầu cộng với rủi ro địa chính trị xuất hiện trở lại ở Trung Đông đang hỗ trợ vàng.

Ông Hansen cũng cho biết nhu cầu cơ bản về vàng vẫn còn hiện hữu. Thị trường kim loại quí sẽ tiếp tục theo dõi các biến động của thị trường dầu liên quan đến địa chính trị.

Lượng vàng dự trữ tại SPDR Gold Trust GLD đã tăng 1.6% lên 908.52 tấn vào thứ Hai (23/9), mức cao nhất kể từ tháng 11/2016.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1522.26 USD lên tới 1532.08 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1531.23 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1539.96 – 1542.13 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1547.83 – 1548.92 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1560.06 – 1562.23 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1522.03 – 1519.86 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1508.72 – 1507.63 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1501.93 – 1499.76 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1522 SL: 1517 TP: 1547

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1539 – 1547 – 1559

Mức hỗ trợ: 1527 – 1519 – 1507

giavangvn.org tổng hợp

Like Loading...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140