Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.832 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.443 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, sáng nay giá USD ổn định và giá đồng Nhân dân tệ (NDT) biến động nhẹ.
Lúc 8 giờ 15 phút, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.150 – 23.270 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 15 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm sáng qua.
Còn tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với hôm qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.126 – 23.266 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với hôm qua.
Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.130 – 23.240 VND/USD, niêm yết ngang giá so với mức niêm yết trước.
Ngân hàng ACB niêm yết cùng thời điểm mua – bán USD ở mức 23.125 – 23.245 VND/USD, niêm yết ngang giá so với mức niêm yết trước.
Giá trao đổi đồng USD trên thị trường tự do trong nước sáng nay đã tăng giá sau 2 phiên đi ngang. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.180 – 23.220VND/USD, niêm yết ngang giá chiều mua và tăng 20 đồng ở chiều bán.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
TTCK: “Sẽ tiếp tục giảm điểm nếu không vượt 978-980”
08:24 AM 06/09
Phiên 5/9: Mỹ – Trung nối lại đàm phán, Vàng sụt mạnh nhất 3 năm; Chứng khoán Mỹ tăng mạnh
08:03 AM 06/09
Giá vàng tiếp tục tăng tốc
05:06 PM 05/09
Mỹ – Trung nhất trí lùi đàm phán thương mại sang tháng 10
04:09 PM 05/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |