Ghi nhận lúc 16h30 ngày 5/9, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,69 – 42,91 triệu đồng/lượng ( mua vào – bán ra). Mức giá này đi ngang theo chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, giá vàng SJC của Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức giá 42,68- 42,88 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này tăng 80.000 đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn chi nhánh Hà Nội hiện tại đang niêm yết vàng SJC ở mức: 42,55 – 42,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này đi ngang theo chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay hiện đang ở mức lên 1.539,88 USD/ounce
Quỹ đầu tư vàng lớn thế giới SPDR tiếp tục mua thêm 5,86 tấn vàng, lượng vàng nắm giữ tăng lên 895,9 tấn. Đây là ngày thứ 2 liên tiếp, quỹ SPDR mua vàng khối lượng khủng, nâng tổng lượng vàng mua trong 2 ngày đầu tháng 9 lên 17,64 tấn. Lực mua vàng trên thị trường tăng mạnh đã giúp vàng bật trở lại mức giá cao, có lúc lên 1.557 USD/ounce.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Mỹ – Trung nhất trí lùi đàm phán thương mại sang tháng 10
04:09 PM 05/09
TTCK Việt sáng 5/9: VN-Index hướng tới mốc 980 điểm
01:50 PM 05/09
Giá vàng tiếp tục tăng cao
12:12 PM 05/09
Tỷ giá trung tâm giảm, các ngân hàng tăng giá đồng USD
10:48 AM 05/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |