Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 42,30 – 42,67 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 42,11 – 42,61 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng giảm 170.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 42,25 – 42,65 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 42,25 – 42,7 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 150.000 đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Trong khi đó, Doji niêm yết giá vàng SJC ở mức: 42,3 – 42,65 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 330.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách đến giao dịch tại các cơ sở kinh doanh vàng khá đông, số lượng khách bán ra tăng lên so với lượng mua vào. Ước tính khoảng 65% khách mua vào và 35% khách bán ra.
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giảm, giao dịch ở ngưỡng 1.525 USD/ounce, tương đương 42,74 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới lao dốc giảm mạnh do giới đầu tư lo ngại suy thoái kinh tế toàn cầu trong bối cảnh cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung vẫn trong tình trạng bất định.
Tuyên bố “không vội trả đũa” của Trung Quốc được xem là nguyên nhân chính kéo giá vàng giảm mạnh.
Tính từ đầu tháng 8 đến nay, giá vàng đã tăng gần 7% do giới đầu tư lo ngại căng thẳng thương mại Mỹ – Trung Quốc leo thang, lợi suất trái phiếu Bộ Tài chính rơi xuống dưới mức thấp kỷ lục từng thiết lập trước đó.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |