Tỷ giá tham khảo tại Sở Giao dịch Ngân hàng nhà nước (NHNN) mua vào ở mức 23.200 VND/USD và bán ra ở mức 23.771 VND/USD.
Tỷ giá Vietcombank niêm yết ở mức: 23.140 – 23.260 VND/USD (mua – bán), giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với phiên trước.
Giá USD tại BIDV niêm yết theo tỷ giá: 23.140 – 23.260 VND/USD (mua – bán), tăng 1 đồng ở cả hai chiều so với phiên trước.
VietinBank niêm yết tỷ giá ở mức 23.126 – 23.256 VND/USD (mua – bán), giảm 3 đồng ở cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Giá USD tại Techcombank niêm yết ở mức 23.127 đồng – 23.267 đồng (mua – bán), giảm 2 đồng ở cả hai chiều so với trước đó.
Giá USD tại ngân hàng Eximbank, giá mua – bán USD là 23.140 – 23.250 VND/USD, không đổi ở cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Giá USD tự do ở mức: 23.195 – 23.210 VND/USD (mua – bán), không đổi so với phiên giao dịch trước đó.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 24/8: Thị trường vàng “nóng rực”
08:54 AM 24/08
TT tiền tệ 23/8: USD tăng trước khi Powell phát biểu tại Hội nghị Ngân hàng trung ương
08:52 PM 23/08
Nhân dân tệ hạ giá – Thận trọng, linh hoạt hơn với tỷ giá
02:42 PM 23/08
Vàng tăng nóng – Rủi ro hay cơ hội?
11:56 AM 23/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |