Thời điểm 12h10 trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 41,35 – 41,67 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 80.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 41,24 – 41,74 triệu đồng/lượng (MV-BR), điều chỉnh giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 41,35 – 41,70 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 70 nghìn đồng ở chiều mua vào nhưng chỉ giảm 20 nghìn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tập Đoàn vàng bạc đá quý DOJI niêm yết ở mức: 41,33 – 41,71 triệu đồng/lượng ((MV-BR).
Giá vàng miếng SJC được niêm yết tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Phú Quý ở mức 41,30 – 41,65 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 nghìn đồng ở chiều mua vào nhưng giảm tới 100 nghìn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Theo ghi nhận của Bảo tín Minh Châu tại các chi nhánh kinh doanh của mình, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ 58% khách mua vào và 42% khách bán ra.
Đóng cửa phiên ngày thứ Năm, giá vàng giao kỳ hạn tháng 12/2019 giảm 7,20USD/ounce tương đương 0,5% xuống $1508,5/oz, trước đó trong phiên đã có lúc giá vàng giảm xuống mức $1502,10/oz, theo tính toán của FactSet.
Giới đầu tư đang chờ đợi một bài phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell tại Hội nghị chuyên đề thường niên Jackson Hole, Wyoming (Mỹ) diễn ra vào hôm nay. Tại đây, đại diện ngân hàng trung ương các nước sẽ gặp mặt và trao đổi về các chính sách tiền tệ.
Chiến lược gia hàng hóa Daniel Ghali của công ty TD Securities cho rằng thị trường đang ở chế độ “án binh”, nhưng các quan chức của Fed lại lần lượt đưa ra những bình luận có thiên hướng không ủng hộ việc nới lỏng tiền tệ hơn nữa.
giavangvn.org tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |