Cũng tại sở giao dịch ngân hàng nhà nước, giá mua – bán USD được niêm yết ở mức là 23.200 đồng/USD và 23.771 đồng/USD, không đổi ở chiều mua vào và tăng 11 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Trong khi đó, các Ngân hàng thương mại hầu như không có sự điều chỉnh lớn đối với tỷ giá USD/VND.
Diễn biến tỷ giá giao dịch đồng USD được giavangvn.org cập nhật lúc 10h20 sáng 23/8.
Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 23.145 – 23.265 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với chốt phiên 22/8.
Trong khi đó, Vietinbank giao dịch đồng USD ở mức 23.126 – 23.256 VND/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 3 đồng mỗi chiều so với chốt phiên 22/8.
BIDV công bố tỷ giá giao dịch USD ở ngưỡng 23.145 – 23.265 VND/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 6 đồng mỗi chiều so với chốt phiên 22/8.
Tại ngân hàng ACB, giá USD hiện là: 23.130 – 23.250 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với chốt phiên 22/8.
Cập nhật lúc 9h35, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.195 – 23.210 VND/USD. Như vậy, giá USD tại thị trường tự do không thay đổi so với ngày hôm qua.
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Dennis Gartman nói gì về Vàng trước Hội nghị Jackson Hole?
10:01 AM 23/08
Giá vàng sẽ ra sao sau Hội nghị Jackson Hole?
08:44 AM 23/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |