Cập nhật lúc 14h56 giờ Việt Nam, tức 7h56 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York giảm 0,49% về $1508,25/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1498,82/oz.
“Các thành viên hầu hết đều đồng ý rằng điều quan trọng là duy trì tính tùy chọn trong việc thiết lập phạm vi mục tiêu trong tương lai cho lãi suất quỹ liên bang và, nói chung, việc điều chỉnh ngắn hạn về lập trường của chính sách tiền tệ sẽ vẫn phụ thuộc một cách thích hợp vào tác động của thông tin đến đối với triển vọng kinh tế”, ngân hàng trung ương cho biết.
Biên bản nói thêm rằng hầu hết các thành viên tham gia cuộc họp chính sách của Fed coi việc giảm lãi suất 25 điểm cơ bản hồi tháng 7 như là “một phần của việc hiệu chỉnh lại lập trường của chính sách, hoặc điều chỉnh giữa chu kỳ” mà không đồng ý với kế hoạch cắt giảm lãi suất theo sau.
Chủ tịch Fed Jerome Powell sẽ có bài phát biểu được mong đợi vào thứ Sáu. Ông dự kiến sẽ cung cấp cập nhật thêm về triển vọng cho chính sách tiền tệ.
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Diễn biến giá chững lại, Cơ hội nào cho đầu tư vàng?
11:46 AM 22/08
PTKT vàng: Thị trường mắc kẹt trong một tam giác đối xứng
10:31 AM 22/08
Chủ tịch Fed sẽ nói gì tại Jackson Hole?
09:08 AM 22/08
Nhận định TTCK VN 22/8: Cơ hội tăng điểm rộng mở
08:06 AM 22/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |