Giá vàng ngày 14-09-2024
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
78,5000
|
80,5000
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
77,8000
|
79,1000
|
Vàng nữ trang 9999
|
77,7000
|
78,7000
|
Vàng nữ trang 24K
|
75,9210
|
77,9210
|
Vàng nữ trang 18K
|
56,6810
|
59,1810
|
Vàng nữ trang 14K
|
43,5370
|
46,0370
|
Vàng nữ trang 10K
|
30,4710
|
32,9710
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Đà Nẵng
|
78,5000
|
80,5000
|
|
SJC Nha Trang
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Cà Mau
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Huế
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Miền Tây
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Quãng Ngãi
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Biên Hòa
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Bạc Liêu
|
78,5000
|
80,5000
|
SJC Hạ Long
|
78,5000
|
80,5000
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
78,5000
|
80,5000
|
DOJI HN
|
78,5000
|
80,5000
|
PNJ HCM
|
78,5000
|
80,5000
|
PNJ Hà Nội
|
78,5000
|
80,5000
|
Phú Qúy SJC
|
78,5000
|
80,5000
|
Bảo Tín Minh Châu
|
78,5000
|
80,5000
|
Mi Hồng
|
79,5000
|
80,5000
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
78,5000
|
80,5000
|
TPBANK GOLD
|
78,5000
|
80,5000
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.