Cập nhật lúc 12h ngày 14/1, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,4 – 86,1 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng mua vào và 400.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua vào giảm 400.000 đồng, bán ra giảm 300.000 đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên trước, đưa giao dịch hạ về 84,8 – 86,3 triệu đồng mỗi lượng.
Nhẫn Phú Quý điều chỉnh giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng so với chốt phiên thứ Hai, giao dịch hiện đứng ở mức 84,5 – 86 triệu đồng/lượng.
Nhẫn DOJI đang neo giá mua – bán tại 84,6 – 86,1 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 13/1.
Nhẫn Vietnamgold niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 84,5 – 86 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 500.000 đồng, bán ra giảm 300.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước.
Giảm trên dưới nửa triệu đồng sau 2 phiên, vàng nhẫn lùi về ngưỡng thấp nhất kể từ ngày 10/1/2024.
Đà giảm không đều ở hai đầu giá, khiến chênh lệch mua – bán co – giãn trái chiều tại một số đơn vị. Mức chênh hiện phổ biến ở ngưỡng 1,5 triệu đồng và không quá 1,7 triệu đồng/lượng.
Giảm 400.000 đồng so với phiên trước, vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán đứng tại 84,4 – 86,4 triệu đồng mỗi lượng. So với thị trường vàng nhẫn, giá mua vàng miếng vẫn thấp hơn tới 400.000 đồng nhưng giá bán và miếng nhỉnh hơn vàng nhẫn 100.000 đồng. Đây là phiên thứ 2 liên tiếp kể từ đầu năm đến nay, vàng nhẫn có giá bán đồng loạt “dưới cơ” vàng miếng.
Cùng thời điểm trên, vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2675 USD/ounce, cao hơn khoảng 15 USD so với chốt phiên Mỹ vừa qua. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.750 VND/USD) giá vàng đạt 83,96 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,34 triệu đồng – tăng hơn 200.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -50 | 25,750 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |