Cập nhật lúc 10h30 ngày 11/1, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 84,8 – 86,8 triệu đồng/lượng, giá mua chỉ tăng 100.000 đồng, giá bán tăng tới 600.000 đồng/lượng so với chốt phiên 10/1, chênh lệch mua – bán vọt lên ngưỡng 2 triệu đồng.
Tương tự, DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh cũng ghi nhận nhịp tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, lên 84,8 – 86,8 triệu đồng/lượng
Bảo Tín Minh Châu hiện neo giá mua – bán vàng miếng ở mức 84,9 – 86,8 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra tăng 600.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Phú Quý cũng đạt mức tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên thứ Sáu, đưa giao dịch lên 84,8 – 86,8 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng tại Big4 ngân hàng ngày 11/1/2025
Cuối tuần, vàng miếng trong các ngân hàng thương mại Nhà nước đồng loạt đi ngang. Tại Vietinbank, vàng miếng mua vào và bán ra hiện đứng ở mức 84,5 – 86 triệu đồng/lượng, đứng yên so với chốt phiên liền trước.
Giá bán vàng miếng tại Vietcombank giữ nguyên ở mức 86,2 triệu đồng, BIDV và Vietinbank cùng neo tại mốc 86 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường quốc tế, giá vàng chốt tuần ở ngưỡng 2690 USD/ounce, giá sau quy đổi cộng cả thuế, phí đạt 84,42 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng miếng SJC tăng 300.000 đồng so với sáng qua, lên 2,35 triệu đồng.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá phiên 10/1: NHTM lên kịch trần, USD tự do bất động; Yên Nhật tăng/giảm trái chiều
01:55 PM 10/01
Bảng giá vàng 10/1: SJC bất động tại đỉnh gần 1 tháng khi TG vượt 2670 USD, chênh lệch nội – ngoại đang ở mức…?
10:30 AM 10/01
Kỳ điều hành ngày 9/1/2025: Giá xăng vượt 21.000 đồng
02:45 PM 09/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |