Tăng mạnh trong phiên sáng và bất động trong phiên chiều, thị trường vàng miếng chuẩn bị kết thúc ngày 9/1 với tổng mức tăng 300.000-500.000 đồng mỗi lượng tại các đơn vị. Ở mốc 86 triệu đồng, vàng miếng SJC đang đứng trên đỉnh cao nhất kể từ ngày 17/12/2024 với chênh lệch mua – bán dao động từ 1,3-1,5 triệu đồng.
SJC Hồ Chí Minh: 84,5 – 86 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên 8/1.
DOJI: 84,5 – 86 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước.
Bảo Tín Minh Châu: 84,7 – 86 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Phú Quý: 84,5 – 86 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.
Tương tự vàng miếng, thị trường vàng nhẫn cũng bất động trong phiên chiều sau nhịp tăng mạnh trong buổi sáng và chuẩn bị kể thúc ngày 9/1 với tổng mức tăng 200.000-500.000 đồng mỗi lượng tùy thương hiệu.
Đạt 86,2 triệu đồng, vàng nhẫn leo lên vùng giá cao nhất kể từ ngày 13/12/2024 với chênh lệch mua – bán dao động trong khoảng 1,2-1,3 triệu đồng.
Nhẫn SJC: 84,5– 85,8 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 8/1.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu: 84,9 – 86,2 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào, 300.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý: 84,7 – 86 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn DOJI: 84,8 – 86 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2672 USD/ounce, tăng khoảng 12 USD so với chốt phiên Mỹ vừa qua. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.755 VND/USD) giá vàng đạt 83,89 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 2,1 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 2,3 triệu đồng.
tygiausd.org
BẢN TIN GIÁ VÀNG VIỆT NAM 09-01-2025Download
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |