Đầu tuần 28/11: TGTT giảm 5 đồng, giá USD Ngân hàng và tự do tiếp tục đi xuống 09:37 28/11/2016

Đầu tuần 28/11: TGTT giảm 5 đồng, giá USD Ngân hàng và tự do tiếp tục đi xuống

Hôm nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm (TGTT) của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 28/11/2016 như sau: 1 Đô la Mỹ = 22.132 VND, giảm 5 đồng so với ngày 25/11.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.795 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.469 VND/USD.

 Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h39 ngày 28/11/2016.

Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.660 – 22.760 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 20 đồng chiều mua vào và giảm 20 đồng chiều bán ra so với ngày 25/11.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.670– 22.780 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 25/11.

Vietcombank


Vietinbank


Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.650 – 22.750 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 30 đồng chiều mua vào và giảm 30 đồng chiều bán ra so với ngày 25/11.

Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.700 đồng/USD, bán ra là 22.780 đồng/USD, giữ nguyên chiều mua vào và giảm 10 đồng chiều bán ra so với ngày 25/11.

Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.660 – 22.760 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 30 đồng chiều mua vào và giảm 20 đồng chiều bán ra so với ngày 25/11.

Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 28/11 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.800 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.850 đồng/USD.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,370 50 26,470 50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,800300 119,800300
Vàng nhẫn 117,800300 119,830300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140