Giá xăng giảm 377 đồng/lít từ 15h chiều nay 16:18 01/08/2019

Giá xăng giảm 377 đồng/lít từ 15h chiều nay

Từ 15 giờ chiều nay (1/8), mỗi lít xăng E5 RON 92 giảm 377 đồng, giá mới là 19.902 đồng/lít. Xăng RON 95 giảm 316 đồng, giá mới là 20.919 đồng/lít.

Liên Bộ Công thương – Tài chính cho biết, bình quân giá thành phẩm xăng dầu thế giới trong 15 ngày trước kỳ điều hành giá xăng dầu ngày 01/8/2019 sau khi giảm ở nửa đầu kỳ tính giá, đến giai đoạn cuối kỳ đã có xu hướng tăng trở lại.

Để bảo đảm giá xăng dầu trong nước có sự điều chỉnh phù hợp với xu hướng giá thị trường thế giới, đồng thời bảo đảm việc duy trì Quỹ Bình ổn giá để có dư địa điều hành bình ổn giá các tháng cuối năm trước tình hình địa chính trị trên thị trường thế giới vẫn đang tiềm ẩn nhiều yếu tố bất ổn. Bên cạnh đó, nhằm tiếp tục thực hiện mục tiêu khuyến khích sử dụng xăng sinh học, Liên Bộ Công Thương – Tài chính điều hành giá xăng dầu bảo đảm giữ mức chênh lệch giá phù hợp giữa xăng E5RON92 và xăng khoáng RON95.

Liên Bộ Công Thương – Tài chính quyết định trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu: Thực hiện trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với xăng E5RON92 ở mức 100 đồng/lít; trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng RON95 và các loại dầu ở mức 500 đồng/lít. Không chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu.

Sau khi thực hiện việc trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu tại Mục 1 nêu trên, điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường: Xăng E5RON92 giảm 377 đồng/lít; Xăng RON95-III giảm 316 đồng/lít; Dầu diesel 0.05S tăng 26 đồng/lít; Dầu hỏa tăng 7 đồng/lít; Dầu mazut 180CST 3.5S giảm 53 đồng/kg.

Như vậy, giá bán Xăng E5RON92 không cao hơn 19.902 đồng/lít; Xăng RON95-III không cao hơn 20.919 đồng/lít;

Tổng hơp

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140