Ông Nedross cho rằng đang có những áp lực về lãi suất trên toàn thế giới và điều này có thể sẽ hỗ trợ cho các kim loại quí.
Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1447.19 USD xuống còn 1424.77 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1424.61 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1441.16 – 1445.04 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1463.37 – 1465.31 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1473.94 – 1477.82 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1412.26 – 1408.38 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1399.75 – 1397.81 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1379.48 – 1375.6 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1417 SL: 1410 TP: 1445
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1432 – 1464 – 1478
Mức hỗ trợ: 1412 – 1399 – 1379
giavangvn.org tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng SJC có xu hướng giảm phiên đầu tuần
11:26 AM 22/07
Đầu tuần, tỷ giá trung tâm tăng mạnh
10:38 AM 22/07
TT vàng tuần này: Tiếp tục giữ vững đà tăng bởi cuộc tranh luận về việc cắt giảm lãi suất chưa có hồi kết
09:30 AM 22/07
Vàng tăng giá vùn vụt, có nên gửi ngân hàng hay không?
08:36 AM 22/07
TTCK: Sẽ điều chỉnh khi tiếp cận vùng kháng cự 987-992
08:29 AM 22/07
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 22 – 26/7
08:23 AM 22/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |