Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 39,43 – 39,70 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 320.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 370.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên thứ 6 tuần trước.
Cùng thời điểm trên giá vàng Giá Giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 39,33 – 39,83 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 290.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 340.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên thứ 6 tuần trước.
Vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 39,40 – 39,70 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 280.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 480.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên thứ 6 tuần trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC thời điểm này được niêm yết ở mức 39,35 – 39,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán và giữ nguyên giá mua vào so với cuối tuần qua.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 39,42 – 39,77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 70.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối tuần qua.
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào tăng lên so với lượng bán ra tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý. Ước tính có khoảng 70% khách mua vào và 30% khách bán ra.
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới tăng mạnh đạt đỉnh, giao dịch ở ngưỡng 1.423 USD/ounce, tương đương 39,94 triệu đồng/lượng.
Trong tuần này, Mỹ công bố chỉ số GDP quý 2, trường hợp GDP tăng mạnh hơn mức dự kiến 1,8% thì khả năng vàng sẽ giảm và trong trường hợp ngược lại, vàng sẽ tiếp tục tăng cao.
Ngoài ra, những căng thẳng gia tăng tại Trung Đông cũng đang tạo động lực đi lên cho các kim loại quý.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |