Vàng Vs Trái phiếu Kho bạc: Mua gì bây giờ? 14:43 18/07/2019

Vàng Vs Trái phiếu Kho bạc: Mua gì bây giờ?

Khi lựa chọn giữa đầu tư vào vàng hay Trái phiếu Kho bạc Mỹ kì hạn 10 năm, cuộc chơi nào hay nhất vào lúc này?

Vàng… Chẳng cần hỏi nào về điều đó. Nếu bạn đang nhìn vào tăng trưởng kinh tế, con đường tương lai của Cục Dự trữ Liên bang và tổng lợi nhuận thu được trong vài năm tới. Không còn nghi ngờ gì nữa, câu trả lời là vàng.

Các nhà đầu tư cần xem xét triển vọng kinh tế vĩ mô toàn cầu, điều này chỉ ra rằng vàng có thể kiểm tra lại mức cao nhất mọi thời đại của nó trong cuộc suy thoái tiếp theo, Gayeski nói. Chuyên gia đầu tư cho biết:

Nếu bạn nhìn vào con đường tương lai của chính sách tiền tệ, không chỉ ở Hoa Kỳ mà cả ở nước ngoài, đều là lãi suất sẽ thấp hơn. Trong cuộc suy thoái tiếp theo, Fed sẽ đưa lãi suất về 0. Vàng có thể kiểm tra lại mức cao của nó từ năm 2011. Vàng có cơ sở tăng thêm và được hỗ trợ từ các ngân hàng trung ương toàn cầu.

Trái phiếu Kho bạc Mỹ kì hạn 10 năm, tuy nhiên, có khả năng đi xuống trong cuộc suy thoái tiếp theo. Ông Gayeski chỉ ra:

Lợi suất Trái phiếu Kho bạc 10 năm đã ở mức 2% -2,1%. Chúng tôi thấy rằng nó sẽ rời về 1% -0,5% trong cuộc suy thoái tiếp theo.

Hợp đồng tương lai vàng tháng 8 đang giao dịch ở mức $1427,80/oz, tăng 0,32% trong ngày hôm qua 17/7 và lợi suất Trái phiếu Kho bạc 10 năm của Hoa Kỳ ở mức 2,05%, giảm 0,21%. Giám đốc đầu tư từ SkyBridge Capital chỉ ra:

Vào cuối những năm 90, chúng ta đã có sự vượt trội rất lớn về sự tăng trưởng của tất cả các tài sản. Và điều đó dã kích hoạt sự đánh giá lại là một sự suy giảm kinh tế nghiêm trọng, đó là những gì chúng ta đang có ngày hôm nay. Có tiềm năng điều đó xảy ra ngày hôm nay, nhưng đó là một bước nhảy vọt của niềm tin.

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 170 25,740 190

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140