Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 1/7 (cập nhật) 13:48 01/07/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 1/7 (cập nhật)

Hôm nay, thị trường tài chính sẽ chịu ảnh hưởng lớn từ tác động sau cuộc gặp mặt của Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình hôm 29/6. Theo đó, hai nhà lãnh đạo đã thống nhất cho việc tiến hành đàm phán thương mại.

Trong gần hai tháng, một loạt các cuộc leo thang đối với hoạt động buôn bán đang diễn ra giữa Mỹ và Trung Quốc đã gây tác động lớn tới thị trường, gần như buộc Mỹ phải thay đổi chính sách tiền tệ, đồng thời đe dọa đẩy nền kinh tế toàn cầu vào suy thoái.

Sau khi gặp nhau khoảng 90 phút, hai nhà lãnh đạo đã đồng thuận nối lại các cuộc đàm phán thương mại. Hơn nữa, có vẻ như ông Trump đã đưa ra một vài nhượng bộ để giúp thúc đẩy quá trình thỏa thuận, theo FXempire.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1409.82 USD xuống còn 1409.17 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1396.15 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại1418.62 – 1420.57 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1430.99 – 1431.97 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1437.51 – 1439.46 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1401.68 – 1399.73 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1394.19 – 1393.21 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1382.79 – 1380.84 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1400 SL: 1404 TP: 1376

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1401 – 1414 – 1420

Mức hỗ trợ: 1392 – 1384 – 1374

giavangvn.org tổng hợp

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,580 -30 25,680 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140