Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 38,75 – 39,02 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng 100.000 ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 38,74 – 39,19 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng ổn định ở chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 38,82 – 39,22 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 140.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 38,8 – 39,2 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 150.000 đồng/lượng ở chiều bán so với đóng cửa phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC thời điểm này cũng được niêm yết ở mức 38,7 – 39,1 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 250.000 đồng/lượng ở chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay có nhiều biến động. Tại các cơ sở kinh doanh vàng lượng khách đến giao dịch khá đông. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào tăng so với lượng bán ra. (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Giá vàng thế giới tới đầu giờ sáng 28.6 (giờ Việt Nam) giao ngay đứng ở mức 1.403 USD/ounce.
Giá vàng giao tháng 8 năm 2019 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.406 USD/ounce.
Giá vàng thế giới vẫn ở trên đỉnh cao 1.400 USD/ounce bất chấp đồng USD tăng trở lại và đã có những khẳng định cho rằng thỏa thuận thương mại Mỹ-Trung Quốc đã đi được 90% chặng đường.
Vàng treo cao chủ yếu do giới đầu tư lo ngại về một kịch bản xấu có thể xảy ra với cuộc gặp giữa tổng thống Mỹ Donald Trump và chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,580 -30 | 25,680 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |