Giá vàng tăng 6,36 USD mỗi ounce trong phiên thứ Hai, hồi phục lại phần nào đà giảm của tuần trước, khi đồng USD thoái lui sau 10 ngày tăng giá liên tục. Diễn biến giá ngày hôm qua ban đầu là giảm nhưng quý kim tìm được hỗ trợ quanh $1206 và tạo đà đi lên. Vàng (XAU/USD) hiện đang giao dịch quanh $1217/oz.
Thị trường hiện vẫn đang chịu rất nhiều áp lực khi mà đồng USD mạnh lên khiến vàng mất đi hấp dẫn, rơi về mức thấp hơn 5 tháng. Tuy nhiên, mức thấp nhất này đang thu hút người mua trở lại. Các mức giá cần quan sát vẫn không thay đổi bởi thị trường vẫn đang bị khóa trong vùng giao dịch hẹp.
Theo chiều hướng tăng, các ngưỡng cản được xác định ở $1222/0 và $1230/28. Thị trường cần phải vượt lên trên mốc $1230 nếu muốn chinh phục mốc $1237 – đóng vai trò là đáy của đám mây Ichimoku theo khung thời gian 4h.
Theo chiều ngược lại, nếu xu hướng giảm có thể giải quyết vùng $1222/0 và gia tăng áp lực giảm, thị trường có thể rớt về $1208/5. Xu hướng giảm sẽ cần phải đẩy giá xuống dưới $1205 để có thể có cơ hội thách thức hỗ trợ chính là $1200 – $1197. Thành công trong việc đẩy vàng xuống dưới $1197 sẽ khiến thị trường giá xuống nhanh chân chạy về $1171/69.

Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
CEO Randgold: Vàng đã sẵn sàng đi lên
03:00 PM 22/11
Trung Quốc vung tiền mua mỏ vàng lớn nhất nước Úc
10:25 AM 22/11
Vàng tranh thủ đi lên nhờ dollar suy yếu
10:15 AM 22/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |