Cập nhật lúc 11h05 ngày 22/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,68 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,84 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 35,86 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,71 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,81 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,73 – 35,83 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,72 – 35,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,65 – 35,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h05 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1219,3/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,65 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 22/11 lúc 11h05 chưa kể thuế và phí).
Ở phiên giao dịch hôm đầu tuần, nhu cầu giao dịch của thị trường thu hẹp, các giao dịch phát sinh chỉ mang tính cầm chừng.
Có thể thấy, trong mấy phiên trở lại đây mức giá lình xình quanh ngưỡng 3580 đã khiến nhà đầu tư thụ động hơn trong việc tiếp cận với thị trường vàng. Những xu hướng chưa rõ ràng của giá vàng từ nay cho tới thời điểm giữa tháng 12 – thời điểm mà Fed tuyên bố về chính sách tiền tệ tăng hay giữ nguyên sẽ tiếp tục là bài toán gây tranh luận cho nhà đầu tư.
Đánh giá phiên giao dịch ngày 21/11: Số lượng mua bán chủ yếu là nhu cầu nhỏ lẻ, trong đó số lượng khách mua chiếm 65% trên tổng số lượng giao dịch tại DOJI.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 50 | 26,470 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,700-300 | 119,700-300 |
Vàng nhẫn | 117,700-300 | 119,730-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |