Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 17/6 (cập nhật) 14:30 17/06/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 17/6 (cập nhật)

Sau sự phục hồi của doanh số bán lẻ của Mỹ vào thứ Sáu (14/6), các thị trường đã giảm bớt kì vọng vào sự ôn hòa của FOMC. Vì vậy, với tốc độ leo thang đó, tâm lí rủi ro đã giảm và giá vàng cũng xuống thấp hơn vào cuối phiên giao dịch hôm thứ Sáu (14/6). Tuy nhiên, bất cứ khi nào giá giảm hoặc tạm dừng là một cơ hội tốt để mua vàng.

Tất cả vấn đề về lãi suất thấp hơn của Mỹ và chiến tranh thương mại vẫn là yếu tố hỗ trợ chủ chốt cho giá vàng. Nhu cầu dự trữ phi USD có thể sẽ tiếp tục tăng lên với bối cảnh chiến tranh thương mại và rủi ro địa chính trị hiện nay.

Ngân hàng trung ương Trung Quốc tiếp tục tăng dự trữ vàng. Vì vậy, các nhà đầu tư ở thị trường châu Á không quá khó khăn để tìm kiếm một thị trường giao dịch vàng.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1342.14 USD xuống còn 1341.06 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1341.04 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1351.19 – 1353.46 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1364.73 – 1365.87 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1371.44 – 1373.71 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1333.21 – 1330.94 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1325.37 – 1324.23 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1312.96 – 1310.69 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1337 SL: 1332 TP: 1360

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1345 – 1353 – 1366

Mức hỗ trợ: 1333 – 1325 – 1313

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 90 25,760 80

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140