Bảng giá vàng 9h sáng ngày 17/6
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 37,350,000 | 37,550,000 |
| DOJI HN | 37,380,000 | 37,480,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 37,370,000 | 37,510,000 |
| PNJ - HCM | 37,300,000 | 37,550,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 37,400,000 | 37,520,000 |
| VIETNAM GOLD | 37,380,000 | 37,480,000 |
| VIETINBANK GOLD | 37,350,000 | 37,570,000 |
| MARITIMEBANK | 37,200,000 | 37,600,000 |
| TPBANK | 37,380,000 | 37,500,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 17/6.
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
[Quy tắc đầu tư vàng] 13 năm tăng trưởng 30%/năm, Peter Lynch tạo ra danh mục 14 tỷ USD nhờ chọn cách tự quyết định vận mệnh của mình
08:22 AM 17/06
TTCK: “Sẽ tiếp tục hồi phục hướng đến vùng 959-963”
08:16 AM 17/06
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 17 – 21/6
08:03 AM 17/06
TT vàng tuần qua: Đua nhau tăng giá, SJC suýt chạm mốc 38tr khi vàng ngoại cao nhất hơn 1 năm qua
10:16 AM 15/06
Phiên 14/6: Vàng dậy sóng, từng vượt mốc $1360/oz; Dầu thô tăng vì bất ổn ở Trung Đông; Chứng khoán Mỹ giảm nhẹ
07:58 AM 15/06
Trung Quốc tăng thuế với ống thép của Mỹ lên 3 con số
03:58 PM 14/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |