Sau đợt giảm giá muộn của phiên trước, sự kết hợp của các yếu tố hỗ trợ đã giúp kim loại quý lấy lại lực kéo tích cực cho phiên thứ hai liên tiếp vào thứ Năm. Vô số nỗi lo ngại về sự leo thang hơn nữa trong căng thẳng thương mại Mỹ-Trung tiếp tục mang lại lợi ích cho các tài sản trú ẩn an toàn truyền thống và hóa ra là một trong những yếu tố chính tạo hỗ trợ cho thị trường.
Tâm trạng mạo hiểm rõ ràng là giảm khi lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đi xuống. Điều này khiến đồng đô la Mỹ rơi vào thế phòng thủ và củng cố hàng hóa bằng đồng đô la. Trong khi đó, kỳ vọng về một động thái cắt giảm lãi suất từ Fed đã được củng cố bởi các con số lạm phát tiêu dùng nhẹ nhàng hơn của Hoa Kỳ vào thứ Tư. Những yếu tố này tổng hòa lại và hướng dòng vốn về phía kim loại màu vàng – tài sản không mang lãi suất.
Trong bối cảnh không có bất kỳ phát hành kinh tế nào liên quan đến thị trường, sẽ rất thú vị để xem liệu hàng hóa có thể tận dụng động thái tích cực hay không và hướng tới thử nghiệm một rào cản quan trọng gần khu vực $1346-48 hay thậm chí là mức đỉnh năm như một sự phản ứng gần nhất với báo cáo việc làm hàng tháng của Mỹ yếu hơn hồi tuần trước.
TỔNG QUAN:
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tỷ giá “lình xình” vùng giá thấp
10:48 AM 13/06
Tỷ phú Paul Tudor Jones: Giá vàng sẽ sớm chạm mức $1700
09:31 AM 13/06
Bảng giá vàng 9h sáng 13/6: Giá vàng tăng không ngừng
08:54 AM 13/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |