Tỷ giá trung tâm hôm nay (13.6) Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá ở mức 23.060 VND/USD, tăng 4 đồng so với phiên giao dịch trước đó.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.752 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.368 VND/USD.
Tỷ giá Vietcombank niêm yết ở mức: 23.270 – 23.390 VND/USD, giảm 20 đồng ở cả hai chiều so với phiên trước.
VietinBank niêm yết tỷ giá ở mức: 23.265 – 23.395 VND/USD, giảm 22 đồng ở chiều mua vào và giảm 12 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
Giá USD tại ngân hàng Eximbank, giá mua – bán USD là: 23.280 – 23.390 VND/USD, giảm 20 đồng ở cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Giá USD tại ngân hàng ACB, giá mua – bán USD là:23.250 – 23.370 VND/ USD.
Lúc 9h20 giá USD tại thị trường tự do sáng nay ở mức mua vào 23.310 đồng/USD và bán ra là 23.330 đồng/USD , giảm 30 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tỷ phú Paul Tudor Jones: Giá vàng sẽ sớm chạm mức $1700
09:31 AM 13/06
Bảng giá vàng 9h sáng 13/6: Giá vàng tăng không ngừng
08:54 AM 13/06
Trung Quốc cấm dân mua USD vì kinh tế lâm nguy
08:36 AM 13/06
TTCK: “Đi ngang và giằng co quanh ngưỡng 955”
08:27 AM 13/06
Vàng: Tăng trở lại mức đỉnh tuần, gần $1335
03:41 PM 12/06
Nhu cầu vàng của Ấn Độ tăng mạnh trong tháng 4 và tháng 5
03:02 PM 12/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |