Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,23 – 36,42 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 70.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với cuối giờ ngày 23/5.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,26 – 36,71 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 80.000 đồng/lượng so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,29 – 36,37 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 90.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Tập đoàn Vàng Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,28 – 36,38 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 80.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều bán so với cuối phiên trước đó.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức:36,28 – 36,38 triệu đồng/lượng (MV – BR), cũng tăng 80.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên trước đó.
Giá vàng trong nước hôm nay bật tăng mạnh theo đà tăng của thế giới. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, phiên giao dịch sáng nay lượng khách mua vào tích trữ lớn hơn so với lượng khách bán ra (khoảng 65% khách mua vào 35% lượng khách bán ra).
Giá vàng thế giới quay đầu tăng khá mạnh trở lại bất chấp đồng USD tiếp tục lên giá. Căng thẳng Mỹ – Trung được dự báo kéo dài và còn mở rộng. Các thị trường tài chính chao đảo.
Giá vàng giao tháng 6 năm 2019 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.285 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng 1%, giữa bối cảnh đồng USD rời mức đỉnh của hai năm trong khi thị trường chứng khoán toàn cầu và lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ đi xuống.
Thời điểm 8 giờ 43 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.282,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |