Mở cửa phiên giao dịch ngày 24/5: Giá vàng SJC hôm nay quay đầu đi theo kịch bản lạc quan. Các doanh nghiệp kinh doanh kim loại quý điều chỉnh tăng với biên độ khoảng 50.000-60.000 đồng mỗi lượng. Thị trường vàng trong nước tăng cao chủ yếu do thị trường thế giới đêm qua sôi động trở lại.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 24/5
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,250,000 | 36,420,000 |
| DOJI HN | 36,280,000 | 36,380,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,280,000 | 36,380,000 |
| PNJ - HCM | 36,240,000 | 36,410,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,210,000 | 36,290,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,280,000 | 36,380,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,230,000 | 36,420,000 |
| MARITIMEBANK | 36,230,000 | 36,440,000 |
| TPBANK | 36,280,000 | 36,380,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 24/5.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: Dấu hiệu phục hồi đang dần xuất hiện
08:21 AM 24/05
Quan chức FED có thể tăng lãi suất trong tương lai
03:32 PM 23/05
OECD cắt giảm mạnh dự báo tăng trưởng toàn cầu
03:27 PM 23/05
Nhiều đồng tiền châu Á mất giá mạnh, chiến tranh thương mại đã lan sang thị trường tiền tệ?
03:23 PM 23/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |