Cơ hội của sự thay đổi quyền lực ở London sẽ sớm tăng lên, cũng như của Brexit cứng vào ngày 31/10. Cả hai đều sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến đồng Bảng.
Trong khi cuộc bầu cử quốc hội đang được tập trung chú ý ở châu Âu, tin tức mà thị trường quan tâm chính trong ngày sẽ đến từ chuỗi chỉ số của các nhà quản lý mua hàng. Các dữ liệu kinh tế yếu kém của khu vực Âu châu cũng là nguyên nhân làm sâu sắc thêm đà giảm của đồng EUR.
Vào lúc 8:00 GMT, dữ liệu PMI sơ bộ tháng 5 cho khu vực đồng Euro cho thấy PMI không đạt được như kì vọng của các nhà phân tích cũng như thấp hơn tháng 4 (thực tế: 47,1; kì vọng: 48,1; kì trước: 47,9). Trong khi đó, chỉ số mội trường kinh doanh IFO tháng 5 của Đức cũng gây thất vọng (thực tế: 97,9; kì vọng: 99,2; kì trước: 99,2).
Cập nhật lúc 15h08 giờ Việt Nam, tức 8h08 giờ GMT, chỉ số USD index, đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, cộng 0,23% lên 98,102 sau khi chạm mức cao mới trong vòng hai năm qua là 98,13 do đồng Bảng giảm giá. Đồng USD không được quá nhiều hỗ trợ từ biên bản cuộc họp gần nhất của Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed, một lần nữa nhấn mạnh ngân hàng trung ương sẽ kiên nhẫn với chính sách lãi suất.
Tin tức đó cũng đã đẩy đồng USD lên mức cao mới trong năm so với đồng Đô la Úc và New Zealand qua đêm. Cụ thể, AUD/USD sụt 0,09% về 0,6974 và NZD/USD ở mức 0,6494.
Đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc cũng mất giá vì lo ngại ngày lớn về triển vọng thương mại, USD/CNY cộng 0,13% lên 6,9142.
USD tăng so với cả bảng Anh và Euro, với GBP/USD sụt 0,41% về 1,2609 và EUR/USD mất 0,09% về 1,1142.
Đồng bảng Anh sụt sâu so vơi Euro, với GBP/EUR lùi 0,28% chạm 1,1320.
Tuy nhiên, đồng tiền Mỹ giảm so với đồng tiền Nhật, với USD/JPY trượt 0,14% còn 110,18.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |