Tỷ giá trung tâm ngày 24/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.066 đồng, tăng 3 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.758 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.374 VND/USD.
Cụ thể, đầu giờ sáng nay, Vietcombank tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với mức khảo sát sáng qua, lên mức 23.335 – 23.455 VND/USD.
VietinBank tăng 11 đồng ở mỗi chiều, lên 23.338 – 23.458 VND/USD trong khi BIDV tăng 10 đồng, lên mức 23.340 – 23.460 VND/USD.
ACB tăng 20 đồng ở mỗi chiều, lên mức 23.350 – 23.450 VND/USD.
Eximbank cũng tăng tới 40 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra, hiện đang niêm yết USD ở mức 23.360 – 23.450 VND/USD.
Sacombank tăng 12 đồng ở mỗi chiều, lên mức 23.327 – 23.430 VND/USD.
Riêng ngân hàng Techcombank sáng nay giảm 15 đồng ở mỗi chiều, đang niêm yết USD ở mức 23.330 – 23.450 VND/USD.
Lúc 9h20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.410 đồng/USD và bán ra là 23.430 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: Dấu hiệu phục hồi đang dần xuất hiện
08:21 AM 24/05
Quan chức FED có thể tăng lãi suất trong tương lai
03:32 PM 23/05
OECD cắt giảm mạnh dự báo tăng trưởng toàn cầu
03:27 PM 23/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |