Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/5
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,180,000 | 36,350,000 |
| DOJI HN | 36,220,000 | 36,320,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,220,000 | 36,320,000 |
| PNJ - HCM | 36,180,000 | 36,360,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,160,000 | 36,230,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,230,000 | 36,330,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,180,000 | 36,360,000 |
| TPBANK | 36,200,000 | 36,340,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) | 36,000,000 | 36,400,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 4/5.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT tiền tệ 3/5: USD tăng nhẹ chờ các dữ liệu kinh tế quan trọng; Bảng Anh giảm vì quyết sách của BOE
04:28 PM 03/05
Chỉ 1% thế giới biết bí mật khiến người giàu ngày càng giàu: 5 tư duy có thể thay đổi cả đời người
03:44 PM 03/05
Giá Bitcoin tăng vọt
03:16 PM 03/05
TTCK Việt sáng 3/5: VN-Index giằng co quanh mốc 975 điểm
01:19 PM 03/05
Kinh tế toàn cầu đột nhiên mạnh mẽ hơn
12:41 PM 03/05
Vàng trong nước và thế giới tiếp tục giảm
11:42 AM 03/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |