Chuyên gia phân tích tại Commerzbank nhận xét trong buổi họp báo gần đây, chủ tịch Fed đã khiến cho giới quan sát ngạc nhiên với việc ông không lo lắng về việc lạm phát giảm thấp, đồng thời ông cũng không hề phát đi tín hiệu rằng Fed sẽ hạ lãi suất trong tương lai gần.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1276.66 USD xuống còn 1269.75 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1270.54 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1275.57 – 1276.32 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1282.52 – 1282.89 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1287.21 – 1287.96 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1264.68 – 1263.93 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1259.61 – 1259.24 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1253.04 – 1252.29 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1267 SL: 1261 TP: 1280
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1276 – 1283 – 1288
Mức hỗ trợ: 1265 – 1259 – 1253
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 3/5: VN-Index giằng co quanh mốc 975 điểm
01:19 PM 03/05
Kinh tế toàn cầu đột nhiên mạnh mẽ hơn
12:41 PM 03/05
Vàng trong nước và thế giới tiếp tục giảm
11:42 AM 03/05
Vàng sẽ không ‘ngủ đông’ lâu nữa – Bloomberg Intelligence
10:43 AM 03/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |