Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức 36,09 – 36,26 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 80.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,92– 36,37 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 70.000 đồng/lượng so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,17 – 36,25 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Tập đoàn Vàng Đá quý DOJI , giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,15 – 36,25 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên trước đó.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,18 – 36,28 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang so với mức giá chốt phiên trước đó.
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý sáng nay khá đông. Tại BTMC ước tính có khoảng 70% giao dịch mua vào và 30% giao dịch bán ra. Trong đó chủ yếu là giao dịch vàng trang sức.
Vàng tương lai giao tháng 6 giao dịch trên bộ phận Comex của Sàn giao dịch hàng hóa New York, đã giảm 0,7% ở mức 1.275,15 USD/ounce.
Sau động thái của Fed, hiện giới đầu tư cũng đang theo dõi sát tiến trình đàm phán thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc. Các thông tin tích cực từ các cuộc đàm phán này thường sẽ thúc đẩy nhu cầu đối với các loại tài sản có tính rủi ro cao hơn và tiếp tục gây sức ép lên vàng.
Thời điểm 8 giờ 49 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.270,8 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500-400 | 90,500-700 |
Vàng nhẫn | 88,500-400 | 90,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |