Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,45 – 36,62 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 40.000 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với cuối giờ chiều ngày 10/4.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,44 – 36,89 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 70.000 đồng/lượng so với phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,50 – 36,58 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,50 – 36,60 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với cuối phiên hôm qua.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,49 – 36,59 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với phiên trước đó.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay tiếp tục tăng nhẹ tuy nhiên giá vàng vẫn chưa lập đỉnh. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách giao dịch tương đối đông. Tại BTMC lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra. (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Giá vàng hôm nay đi lên không ngừng và dường như đang theo đà tăng trưởng mạnh dẫn hơn về cuối tuần.
George Gero, Giám đốc điều hành trung tâm RBC Wealth Management, cho rằng các vấn đề địa chính trị như sự kiện nước Anh rời khỏi Liên minh châu Âu, còn gọi là Brexit, cũng như căng thẳng thương mại Mỹ-Trung và những bất ổn mà Khu vực đồng Euro đang phải đối mặt do sự giảm tốc trong hoạt động thương mại toàn cầu là những yếu tố hỗ trợ cho giá vàng.
Thời điểm 9 giờ 06 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.306,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,7001,700 | 92,7001,700 |
Vàng nhẫn | 90,7001,700 | 92,7301,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |