Tỷ giá trung tâm ngày 29/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.980 đồng, tăng tiếp 2 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.669 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.291 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với giá khảo sát sáng qua.
Tỷ giá tại VietinBank đang ở mức 23.155-23.255 VND/USD, tăng 1 đồng ở mỗi chiều so với phiên hôm qua.
ACB đang niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD, đi ngang so với chốt phiên hôm qua.
Eximbank đang niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD, đi ngang so với chốt phiên hôm qua.
Sacombank sáng nay đang mua bán USD ở mức 23.160-23.247 VND/USD, tăng 3 đồng ở mỗi chiều.
Giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.195 VND/USD và bán ra là 23.205 VND/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua, giảm 10 đồng ở chiều bán so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tại sao vàng giảm gần 2% chỉ trong một đêm? Vì đâu nên nỗi?
09:52 AM 29/03
TTCK: Có thể phục hồi kỹ thuật với ngưỡng gần nhất 990
08:16 AM 29/03
6 bí mật làm giàu của triệu phú
04:54 PM 28/03
Bitcoin lấy lại mốc 4.000 USD
03:19 PM 28/03
PTKT vàng: Người mua ẩn nấp quanh SMA 50 ngày, khu vực hỗ trợ kênh xu hướng là $1307/08
02:59 PM 28/03
TT vàng 28/3: Không thoát khỏi xu hướng giảm khi USD lên giá
02:31 PM 28/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |