Cập nhật lúc 15h03 giờ Việt Nam tức 8h03 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng trên sàn Comex tại New York cộng 0,39% lên $1312,45/oz. Trong khi đó, giá vàng giao ngay đứng tại $1313,14/oz.
Peter Fung, trưởng bộ phận giao dịch tại Wing Fung Precious Metals, nói với Reuters rằng:
Về kỹ thuật, vàng được hỗ trợ ở mức $1300 cùng với các yếu tố cơ bản, Fed không tăng lãi suất là tín hiệu mạnh cho vàng.
Các nhà đầu tư hiện chú ý đến diễn biến về liên quan đến Brexit và thương mại Mỹ – Trung.
Hôm thứ Năm, EU đã đồng ý dời thời hạn Brexit đến ngày 22/5 nếu bà Thủ tướng Theresa May có thể thuyết phục các nhà lập pháp đồng ý với đề xuất của bà, còn không thì sẽ là ngày 12/4 nếu bà không thể thuyết phục được họ. Bà May nói trong một cuộc họp báo vào lúc nửa đêm thứ Năm rằng:
Quyết định hôm nay cho thấy tầm quan trọng của việc Hạ viện thông qua thỏa thuận Brexit vào tuần tới để chúng tôi có thể chấm dứt những bất ổn và ra khỏi khối một cách suôn sẻ và trật tự. Sáng mai, tôi sẽ trở lại Anh và tiếp tục công việc kêu gọi sự hỗ trợ nhằm đạt được thỏa thuận.
Trong khi đó, các quan chức cấp cao của Mỹ và Trung Quốc sẽ có mặt tại Bắc Kinh chuẩn bị một vòng đàm phán mới trong tuần tới. Phía Mỹ mong muốn đạt được thỏa thuận với Trung Quốc vào cuối tháng 4, các thông tin cho biết.
Sự không chắc chắn về một thỏa thuận thương mại đã tăng lên vào đầu tuần này sau khi Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump nói rằng ông sẽ giữ thuế quan đối với Trung Quốc trong một “khoảng thời gian”. Trump nói với các phóng viên tại Nhà Trắng vào thứ Tư rằng:
Chúng tôi không nói đến việc loại bỏ, chúng tôi đang nói về việc tạm thời giữ nguyên mức thuế quan trong một khoảng thời gian nhất định, bởi vì chúng tôi cần phải đảm bảo rằng nếu chúng tôi thỏa thuận với Trung Quốc thì ngược lại Trung Quốc sẽ phải cam kết thực hiện thỏa thuận đó.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |