Tỷ giá trung tâm ngày 22/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.957 đồng, tăng 4 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.646 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.268 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết USD ở mức 23.155-23.255 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
BIDV niêm yết USD ở mức 23.155-23.255 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
Tỷ giá tại VietinBank đang ở mức 23.156-23.256 VND/USD, giảm 2 đồng ở mỗi chiều.
ACB và Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, hiện đang cùng niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
Sacombank sáng nay đang mua bán USD ở mức 23.158-23.245 VND/USD, giảm 4 đồng ở mỗi chiều.
Techcombank giảm tới 20 đồng chiều mua vào và giảm 15 đồng chiều bán ra so với sáng qua, xuống còn 23.140-23.255 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
“Mùa xuân” đến rồi và vàng sẽ cảm nhận được sự ấm áp!
09:06 AM 22/03
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 22/3: Cuối tuần, vàng tuột dốc
08:54 AM 22/03
Phiên 21/3: Chứng khoán Mỹ và vàng tăng tốt nhờ quan điểm ôn hòa của Fed, dầu thô giảm sau nhiều phiên tăng
08:23 AM 22/03
TTCK: Xu hướng tăng của thị trường đang xấu đi
07:56 AM 22/03
Bí quyết trở thành một huyền thoại kinh doanh của tỷ phú Lý Gia Thành: Bạn không thể thành công nếu không có một trái tim lớn!
04:19 PM 21/03
[Tin nóng]: Từ 20/3 giá điện tăng 8,36%
03:29 PM 21/03
Giá điện tăng 8,36%
03:20 PM 21/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |