Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1312.91 USD xuống còn 1312.91 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1308.45 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1317.54 – 1318.44 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1327.44 – 1327.89 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1334.63 – 1335.53 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1301.35 – 1300.45 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1293.71 – 1293.26 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1284.26 – 1283.36 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1308 SL: 1299 TP: 1326
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1311 – 1318 – 1327
Mức hỗ trợ: 1309 – 1301 – 1291
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng có dấu hiệu sụt giảm trong phiên thứ Sáu
11:36 AM 22/03
Hàng tấn vàng đặt cọc của Venezuela sắp bị bán để ‘gán nợ’
10:26 AM 22/03
Tỷ giá trung tâm tăng trở lại
10:14 AM 22/03
“Mùa xuân” đến rồi và vàng sẽ cảm nhận được sự ấm áp!
09:06 AM 22/03
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 22/3: Cuối tuần, vàng tuột dốc
08:54 AM 22/03
Phiên 21/3: Chứng khoán Mỹ và vàng tăng tốt nhờ quan điểm ôn hòa của Fed, dầu thô giảm sau nhiều phiên tăng
08:23 AM 22/03
TTCK: Xu hướng tăng của thị trường đang xấu đi
07:56 AM 22/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |