Lãi suất thấp hơn sẽ làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng và gây áp lực lên đồng USD.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1303.32 USD lên 1306.34 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1306.34 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1310.6 – 1310.64 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1314.93 – 1314.95 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1319.12 – 1319.16 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1302.12 – 1302.08 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1297.91 – 1297.89 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1293.6 – 1293.56 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1303 SL: 1296 TP: 1314
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1306 – 1311 – 1314
Mức hỗ trợ: 1302 – 1297 – 1293
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
$1300 là mức giá mới của vàng, thay vì $1200, khi các ngân hàng trung ương thực hiện phi đô la hóa – Scotiabank
12:39 PM 20/03
Vàng chuyển động trái chiều nhau
11:29 AM 20/03
Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ
10:33 AM 20/03
Nhân dân tệ đang “mạnh” đúng ý ông Trump
10:29 AM 20/03
Bạc sẽ vọt lên 10% vào cuối năm – Capital Economics
09:14 AM 20/03
Phiên 19/3: Vàng leo trên $1300, Chứng khoán Mỹ biến động nhẹ, Dầu thô lên đỉnh nhiều tháng
08:22 AM 20/03
TTCK: “Tín hiệu giảm điểm vẫn chưa rõ ràng”
08:15 AM 20/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |